🔍
Search:
Ở LÌ
🌟
Ở LÌ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
밖에 나가서 활동하지 않고 집 안에만 틀어박혀 있다.
1
ẨN DẬT, Ở LÌ:
Không ra bên ngoài hoạt động mà chỉ ở mãi trong nhà.
-
Danh từ
-
1
밖에 나가서 활동하지 않고 집 안에만 틀어박혀 있음.
1
SỰ ẨN DẬT, SỰ Ở LÌ:
Việc không ra bên ngoài hoạt động mà chỉ ở mãi trong nhà.
-
Động từ
-
1
끈기 있게 붙어서 잘 떨어지지 않다.
1
DÍNH VÀO, BÁM VÀO:
Dính chặt nên không dễ rơi ra.
-
3
한곳에서 움직이지 않다.
3
Ở LÌ, Ở SUỐT:
Ở một chỗ không di chuyển.
-
2
끈기 있게 매달리거나 열심히 하다.
2
BÁM LẤY, MẢI MÊ:
Đeo đuổi một cách bền bỉ và làm chăm chỉ.
-
Động từ
-
2
드러나지 않게 속으로 박히다.
2
ĐƯỢC ĐÓNG VÀO:
Đâm vào bên trong để không hiện ra bên ngoài.
-
1
빈틈없이 좁은 간격으로 박히다.
1
GHIM ĐẦY, GẮN ĐẦY, CẮM ĐẦY:
Ghim vào với khoảng cách hẹp không có chỗ trống.
-
3
나가지 않고 한곳에만 머무르다.
3
Ở LÌ BÊN TRONG:
Không đi ra ngoài và chỉ ở lại một chỗ.
-
Động từ
-
1
끈기 있게 붙어서 잘 떨어지지 않다.
1
DÍNH CHẶT:
Có độ dính nên khi bám lên không dễ bị rơi.
-
5
한곳에서 움직이지 않다.
5
Ở LÌ MỘT CHỖ:
Ở tại một chỗ không di chuyển.
-
4
끈기 있게 매달리거나 열심히 하다.
4
TẬP TRUNG, CHĂM CHỈ:
Đeo đuổi một cách bền bỉ hoặc làm chăm chỉ.
-
3
끈기 있게 따라다니거나 곁에 가까이 가다.
3
ĐEO SÁT, BÁM SÁT, BÁM CHẶT:
Đeo bám thật chặt hay đi đến gần bên.
-
☆☆
Động từ
-
1
무엇이 두들겨지거나 돌려져 어디에 꽂히다.
1
ĐƯỢC ĐÓNG, BỊ ĐÓNG:
Cái gì đó được đập liên tiếp hay xoay tròn cắm rồi vào nơi nào đó.
-
2
바탕이 되는 물건에 작은 물건이 붙거나 끼워 넣어지다.
2
ĐƯỢC CẨN, ĐƯỢC LÁT, ĐƯỢC KẾT:
Thứ nhỏ được gắn hay đính vào đồ vật mà được dùng làm nền.
-
3
속이나 가운데에 밀려 들어가 있다.
3
ĐƯỢC ĐÚT VÀO, BỊ ĐẨY VÀO:
Bị đẩy vào trong hay giữa.
-
4
자기 쪽 사람이 은밀히 다른 편에 들어가 있다.
4
ĐƯỢC CÀI VÀO:
Người phía mình được bí mật đưa vào phe khác.
-
5
한곳에 시선이 집중되다.
5
BỊ NHÌN CHẰM CHẰM, BỊ DÁN MẮT VÀO:
Ánh mắt được tập trung vào một chỗ.
-
12
머리나 얼굴 등이 깊이 숙여져 있거나 눌러서 대져 있다.
12
BỊ THỤT VÀO, BỊ VÙI VÀO, BỊ CẮM VÀO:
Đầu hay mặt bị cúi sâu hay dúi xuống.
-
13
식물이 뿌리가 내려지다.
13
ĐƯỢC MỌC, ĐƯỢC BÉN (RỄ):
Rễ thực vật được mọc xuống.
-
6
인쇄물 등에 글자나 그림이 새겨지다.
6
ĐƯỢC IN:
Chữ hay ảnh được khắc lên bản in.
-
7
사람이 한곳에 들어앉아 줄곧 머물다.
7
Ở LÌ, NGỒI ĐẾN MỨC MÒN ĐŨNG QUẦN:
Người vào ngồi và ở mãi một chỗ.
-
8
무엇이 인상에 깊이 남다.
8
ĐƯỢC KHẮC GHI, ĐỂ LẠI ẤN TƯỢNG SÂU SẮC:
Điều gì đó để lại ấn tượng sâu sắc.
-
9
머릿속에 어떤 사상이나 정신 등이 깊이 자리 잡다.
9
ĐƯỢC BÁM SÂU, ĐƯỢC ĂN SÂU:
Tư tưởng hay tinh thần... nào đó bám sâu vào trong đầu.
-
10
행동이나 생활이 딱딱하게 느껴질 정도로 규격화되다.
10
RẬP KHUÔN:
Được quy cách hóa đến mức cảm thấy hành động hay cuộc sống cứng nhắc.
-
11
점이나 주근깨 등이 자리 잡다.
11
CÓ, MANG:
Có nốt ruồi hay lúm đồng tiền.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
무엇이 어디에 닿아 떨어지지 않다.
1
DÍNH:
Cái gì đó chạm vào đâu đó không rời ra.
-
2
시험 등에 합격하다.
2
ĐỖ, ĐẬU:
Đỗ kì thi...
-
3
불이 옮아 타기 시작하다.
3
BÉN, BẮT (LỬA):
Lửa bén lên và bắt đầu cháy.
-
4
어떤 일에 나서다. 또는 어떤 일에 매달리다.
4
DÍNH VÀO, VƯỚNG VÀO:
Xuất hiện ở việc nào đó. Hoặc bị trói buộc vào việc nào đó.
-
5
어떤 것에 시설이 딸려 있다.
5
ĐƯỢC GẮN, ĐƯỢC LẮP, ĐƯỢC TRANG BỊ:
Thiết bị được gắn vào cái nào đó.
-
6
조건, 이유, 구실 등이 따르다.
6
ĐI KÈM, KÈM THEO:
Điều kiện, lý do, bổn phận.. đi theo.
-
7
어떤 곳에 계속 머무르다.
7
Ở LÌ, BÁM TRỤ:
Ở liên tục nơi nào đó.
-
8
주가 되는 것에 달리거나 딸리다.
8
KÈM THEO, ĐÍNH KÈM:
Được treo hay gắn vào thứ chính.
-
9
옷이 몸에 꼭 끼다.
9
BÓ SÁT, ÔM SÁT:
Quần áo bó sát vào cơ thể.
-
10
물체와 물체 또는 사람이 서로 가까이 하다.
10
DÍNH SÁT, ĐEO DÍNH:
Vật thể với vật thể hay con người gần gũi với nhau.
-
11
생활을 남에게 기대다.
11
PHỤ THUỘC, BÁM:
Sống dựa vào người khác.
-
12
바로 옆에서 돌보거나 따라다니다.
12
BÁM SÁT, ĐEO DÍNH:
Chăm nom hay đi theo ngay bên cạnh.
-
13
어떤 놀이나 일, 단체 등에 참여하다.
13
THAM GIA:
Tham dự trò chơi, công việc hay đoàn thể... nào đó.
-
14
가까이 따르다.
14
THEO SÁT:
Theo gần.
-
15
사람이나 장소 등에 귀신 등이 옮아 들어가다.
15
ÁM, NHẬP:
Ma quỷ... nhập vào người hay nơi nào đó.
-
16
실력 등이 생기거나 늘어나다.
16
PHÁT SINH:
Năng lực... xuất hiện hay tăng lên.
-
17
어떤 것이 더해지거나 생기다.
17
TĂNG THÊM:
Cái nào đó được thêm vào hay phát sinh.
-
18
목숨이 이어지다.
18
CÒN SỐNG:
Mạng sống được kéo dài.
-
19
이름이나 평판 등이 생기다.
19
CÓ, GẮN:
Tên tuổi hay danh tiếng… xuất hiện.
-
20
(속된 말로) 이성이 매력을 느껴 따르다.
20
BÁM, ĐEO BÁM:
(cách nói thông tục) Người khác giới cảm nhận sự hấp dẫn và bám theo.
-
21
시합이나 싸움 등이 벌어지다.
21
SINH RA, DIỄN RA:
Trận đấu hay trận chiến... nổ ra.
-
22
어떤 감정이나 감각이 생기다.
22
THẤY, CÓ:
Tình cảm hay cảm giác nào đó phát sinh.
-
23
암컷과 수컷이 교미하다.
23
GIAO CẤU:
Con cái và con đực giao cấu.
-
24
(속된 말로) 남녀가 가까이 지내거나 육체적인 관계를 갖다.
24
DÍNH CHẶT:
(cách nói thông tục) Nam nữ gần gũi nhau hay có quan hệ về thể xác.